Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giàu có
[giàu có]
|
wealthy; moneyed; affluent; well-to-do; well-off; propertied; substantial
You're so rich and famous, what more do you want?
Why couldn't I have been born as rich as you are, or at least as lucky as the next-door neighbour?
Từ điển Việt - Việt
giàu có
|
tính từ
xem giàu (nghĩa 1)
một quốc gia giàu có; nhà giàu có;Cho nên mới 15 tuổi bố mẹ đành đoạn cho tôi đi làm cho một gia đình giàu có ở Vũng Tàu với hi vọng tôi sẽ tháot khỏi cái vòng luẩn quẩn đó. (Khuê Việt Trường)